Bộ đàm thẻ SIM NHA-271 này còn được gọi là bộ đàm PoC, là một trong những bộ đàm 4G bán chạy nhất của chúng tôi, hệ điều hành của nó là Linux, có chức năng GPS, điểm tốt là nó có phiên bản tương tự LTE/4G + UHF, nghĩa là chỉ cần bạn có bộ đàm NH-271 này, bạn không chỉ có thể nói chuyện với các bộ đàm analog mà còn có thể nói chuyện với các bộ đàm thẻ SIM.
Mạng lưới hỗ trợ bao gồm:
LTE FDD: B1, B3, B5, B8
LTE TDD: B38, B39, B40, B41
WCDMA: B1, B5, B8
TD SCDMA:B34, B39
GSM: B3, B8
Hơn nữa, radio NHA-271 này có thể được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, chẳng hạn như quản lý tài sản, triển khai taxi, thi công, tự lái, hợp tác quân sự, triển khai chữa cháy và các trường hợp phù hợp khác, ngoài ra, nó có thể hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ liên lạc và chỉ huy.
Tham số |
|||||
Cấu trúc vô tuyến |
Bảng điều khiển thẳng, ăng-ten ngoài, phím bấm 20 |
||||
Kích cỡ |
130*62*44mm |
||||
Cân nặng |
322g |
||||
Tham số POC |
|||||
Cấu hình |
Bộ xử lý |
MDM 9x07 |
|||
ĐẬP |
1GB(32Mb*32)DDR2 |
||||
Kho |
2GB(256Mb*8)TAY |
||||
Hệ điều hành |
LINUX |
||||
Ngôn ngữ |
Tiếng Trung, tiếng Anh |
||||
Mạng |
Phương pháp vô tuyến |
LTE/TD TD-SCDMA |
|||
Tính thường xuyên |
LTE FDD:B1,B3,B5,B8/LTE TDD:B38,B39,B40,B41/ WCDMA:B1,B5,B8/TD SCDMA:B34,B39/GSM:B3,B8 |
||||
GPS |
GPS/AGPS |
||||
USB |
Điểm kiểm tra USB, USB 2.0HS |
||||
Loại SIM |
Thẻ nano sim kép, chế độ chờ kép |
||||
Chức năng PTT |
Phương pháp giao tiếp |
Bán song công (Thực hiện bằng phần mềm) |
|||
Diễn giả Vol |
Điều chỉnh âm lượng theo chế độ tương tự |
||||
Phần mềm Tx/Rx |
Nhấn nút PTT để nói, nhả nút PTT để nhận giọng nói |
||||
Đầu vào/ra âm thanh |
Người nói |
Công suất đầu ra định mức: 1,5W, công suất đầu ra tối đa: 2W |
|||
Máy ghi âm |
MIC đơn |
||||
Ắc quy |
5000mAh |
||||
Bộ sạc để bàn |
Đầu vào: AC 100-240V, 50/60Hz Đầu ra: DC 5V, 1A |
||||
Tham số tương tự |
|||||
Dải tần số |
400.000-470.000MHz |
||||
Điện áp làm việc |
Một chiều 3,7V |
||||
Số kênh |
16 |
||||
Tần số bước |
12,5KHz/25KHz |
||||
Độ ổn định tần số |
±2,5PPM |
||||
Trở kháng ăng-ten |
50Ω |
||||
Chế độ hoạt động |
Đơn hình của tần số đồng tần hoặc tần số lạ |
||||
Phần truyền tải |
Nhận phần |
||||
Công suất đầu ra |
≤2W |
Độ nhạy tham chiếu |
-122dBm(12dB SINAD) |
||
Hiện hành |
≤1,4A |
Độ nhạy Squelch ON |
5KHz |
||
Biến dạng điều chế |
≤5% |
Công suất âm thanh |
0,5W |
||
Độ lệch tần số tối đa |
< 5k/ < 2,5KHz |
Biến dạng âm thanh |
< 10% |
||
Độ lệch tần số CTCSS/DCS |
0,75KHz±50Hz |
Băng thông nhận điều chế |
≥85dB |
||
Bức xạ lạc |
≤7uW |
Ngăn chặn phản ứng giả |
≥65dB |
||
Loại điều chế |
16KφF3E/11KφF3E |
Tính chọn lọc |
≥65dB≥60B |
||
Điều chế dư thừa |
≤-35dB |
Điều chế chéo |
≥60dB≥55dB |
||